Cười Xã Giao Là Gì

Cười Xã Giao Là Gì

Trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng và đôi khi một từ lại có nhiều nghĩa khác nhau. Trong bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ happy vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ happy như happy tiếng anh là gì, happy là gì, happy tiếng Việt là gì, happy nghĩa là gì, …

Trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng và đôi khi một từ lại có nhiều nghĩa khác nhau. Trong bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ happy vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ happy như happy tiếng anh là gì, happy là gì, happy tiếng Việt là gì, happy nghĩa là gì, …

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết happy tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với happy trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc happy tiếng anh là gì, happy nghĩa là gì hay happy tiếng Việt là gì thì câu trả lời từ happy có nhiều nghĩa nhưng thường được hiểu nghĩa là hạnh phúc. Happy để chỉ chung về hạnh phúc chứ không chỉ cụ thể hạnh phúc như thế nào. Nếu muốn nói cụ thể hơn hạnh phúc như thế nào sẽ có những từ vựng khác chỉ cụ thể hơn.

Thị xã tiếng Trung là shi (市). Thị xã là một đơn vị hành chính cấp huyện ở Việt Nam, dưới tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.

Thị xã tiếng Trung là shi (市). Thị xã là một đơn vị hành chính cấp huyện ở Việt Nam, dưới tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. Theo cách phân cấp đô thị hiện nay, thị xã là đô thị loại IV hoặc loại III.

Một số từ vựng tiếng Trung nói về các vùng của Việt Nam:

Một số tên thị xã của Việt Nam bằng tiếng Trung:

Zhu du shi (朱独市): Thị xã Châu Đốc.

Bin zhi shi (槟枝市): Thị xã Bến Tre.

Bao liao shi (薄辽市): Thị xã Bạc Liêu.

Wei qing shi (渭清市): Thị xã Vị Thanh.

An qi shi (鞍七市): Thị xã Ngã Bảy.

He xian shi (河仙市): Thị xã Hà Tiên.

E gong shi (鹅贡市): Thị xã Gò Công.

Yong long shi (永隆市): Thị xã Vĩnh Long.

Ba di shi (巴地市): Thị xã Bà Rịa.

Tu long mu shi (土龙木市): Thị xã Thủ Dầu Một.

Tong shuai shi (同帅市): Thị xã Đồng  Xoài.

Long qing shi (隆庆市): Thị xã Long Khánh.

Xi ning shi (西宁市): Thị xã Tây Ninh.

Bài viết thị xã tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn