Từ Vựng Chuyên Ngành Cơm Hộp

Từ Vựng Chuyên Ngành Cơm Hộp

Select the fields to be shown. Others will be hidden. Drag and drop to rearrange the order.

Select the fields to be shown. Others will be hidden. Drag and drop to rearrange the order.

Bảng tổng hợp tên các ngành học trong tiếng Anh

Nội dung trên đây đã phần nào giúp cho các bạn nắm được tên các ngành học tiếng anh cùng một vài thông tin hữu ích về từ vựng tiếng anh chuyên ngành. Cảm ơn bạn đọc đã quan tâm và theo dõi bài viết của chúng tôi.

Cách học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành

Thực ra thì học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cũng sẽ không có sự khác biệt so với khi chúng ta học từ vựng tiếng Anh. Điều quan trọng nhất là các bạn cần phải thực sự chăm chỉ, thường xuyên ôn tập và tiếp xúc với những từ vựng đó nhiều hơn. Cách tốt nhất để nắm được từ vựng tiếng anh chuyên ngành mà chúng tôi nghĩ các bạn nên áp dụng đó chính là đọc.

Đọc chính là cách tốt nhất để có thể ghi nhớ được những từ vựng tiếng anh chuyên ngành. Ngay khi các bạn đọc và thấy một từ vựng mới thì các bạn cần phải phán đoán xem đó có phải tiếng Anh chuyên ngành hay không bằng cách sử dụng từ điển tiếng anh thông thường.

Nếu như không tìm được  những từ đó trong từ điển thì khả năng rất cao đó là từ tiếng anh chuyên ngành. Khi đó các bạn hãy mở từ vựng tiếng anh chuyên ngành ra và tìm hiểu ý nghĩa của nó.

Trên thực tế, bạn chỉ cần bắt gặp từ đó khoảng 3 – 5 lần và tra lại ý nghĩa của từ đó thì tôi đảm bảo rằng các bạn sẽ nhớ rất lâu. Nhưng tất nhiên là các bạn cần phải đọc nhiều để tiếp xúc với nó.

Dưới đây là một số  từ vựng tiếng Nhật về các chuyên ngành :

1 会社 かいしゃ kaisha Văn phòng / Công ty / Công ty / Công ty

2 会社員 かいしゃいん kaisha in Nhân viên văn phòng

3 株式会社 かぶしきがいしゃ kabu shiki gaisha Công ty công cộng / cổ phần Tổng công ty

4 有限会社 ゆうげんがいしゃ yuugen gaisha Công ty trách nhiệm hữu hạn

5 企業 きぎょう kigyou Doanh nghiệp / Công ty

6 大手企業 おおてきぎょう oote kigyou Big Doanh nghiệp / Công ty Well-thành lập

7 中小企業 ちゅうしょうきぎょう chuushou kigyou Nhỏ để doanh nghiệp vừa

8 営業部 えいぎょうぶ eigyou bu Bộ phận bán hàng

9 開発部 かいはつぶ kaihatsu bu Cục Phát triển

13 事務員 じむいん jimu in Văn phòng thư ký

14 従業員 じゅうぎょういん juugyou in Nhân viên / Công nhân

15 社長 しゃちょう sha chou Chủ tịch Công ty

16 副社長 ふくしゃちょう fuku sha shou Phó Chủ tịch

17 部長 ぶちょう bu chou Bộ phận quản li

18 課長 かちょう ka chou Section Manager

19 係長 かかりちょう kakari chou Trưởng nhóm / đơn vị Head

20 専務 せんむ senmu Giám đốc điều hành

21 総支配人 そうしはいにん Sou shihai nin Tổng Giám đốc

22 取締役 とりしまりやく tori shimari yaku Giám đốc Công ty / Hội đồng thành viên

23 上司 じょうし joushi Superior / Boss

25 派遣会社 はけんがいしゃ haken gaisha Cơ quan lao động tạm thời

26 派遣社員 はけんしゃいん haken shain Công nhân tạm thời

27 同僚 どうりょう dou ryou Đồng nghiệp / đồng nghiệp

30 企画書 きかくしょ kikaku sho Đề xuất dự án

31 新製品 しんせいひん shin seihin Sản phẩm mới

33 受付 うけつけ uke tsuke Khu vực tiếp tân / Thông tin Area

35 通勤ラッシュ つうきんラッシュ tsukin rasshu Commuter Rush

36 残業 ざんぎょう zan gyou Ngoài giờ làm việc

37 出張 しゅっちょう shucchou Business Trip

38 有給休暇 ゆうきゅうきゅうか yuukyuu kyuuka Nghỉ có lương

39 給料 きゅうりょう kyuuryou Mức lương / lương / Pay

41 年金 ねんきん nenkin Annuity / Pension

43 名刺 めいし meishi Business Card / Name Card

44 欠勤 けっきん kekkin Nghỉ làm việc

45 欠勤届 けっきんとどけ kekkin todoke Báo cáo của Thiếu / Thông báo vắng mặt

47 お客さん おきゃくさん okyaku san Guest / khách hàng / khách

48 御中 おんちゅう onchuu Messrs (Phát biểu của công ty khác ở đầu thư)

49 敬具 けいぐ keigu Trân trọng (Được sử dụng ở cuối thư)

51 会議室 かいぎしつ kaigi shitsu Phòng họp

54 コピー機 コピーき kopi-ki Máy photocopy

Chúc các bạn học tiếng Nhật thật hiệu quả và bổ ích !

Bạn đang là sinh viên hay người đi làm và muốn tìm kiếm các bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành đang phục vụ chỉnh bản thân mình.Và tôi cũng dám chắc rằng không ít lần bạn không tìm được các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành và các thuật ngữ cần thiết cho chuyên ngành của bạn.

Bạn cần học tiếng Anh như thế nào để hiệu quả, bài viết này FTC sẽ tổng hợp và giải đáp các thắc mắc cho các bạn. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cùng các bạn trả lời câu hỏi “Từ vựng chuyên ngành tiếng anh là gì? Cách họ nó như thế nào ?”.

Đúng là tìm được các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành không phải là điều đơn giản, đặc biệt là từ vựng chuyên ngành khó nhớ, khó hiểu và nhiều khi ít ai tổng hợp nữa.

Từ vựng chuyên ngành tiếng Anh là gì ?

Khi học bất kỳ một ngành nghề nào thì các bạn sinh viên cũng sẽ cần phải nắm được từ vựng tiếng anh chuyên ngành của ngành đó. Vậy tiếng Anh chuyên ngành là gì? Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành là gì?

Tiếng Anh chuyên ngành chính là ngôn ngữ tiếng Anh được sử dụng thích hợp đối với từng môi trường giao tiếp và làm việc của mỗi ngành nghề cụ thể nào đó. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành chính là các từ vựng có liên quan đến chuyên ngành đó và thường xuyên được sử dụng trong môi trường làm việc.

Tiếng Anh chuyên ngành sẽ bao gồm cả từ vựng chuyên ngành cùng với những yếu tố quan trọng khác như ngữ pháp, văn phạm, cấu trúc câu, phong cách viết và diễn đạt…

Trong tiếng Anh chuyên ngành cũng có những điểm cần phải lưu ý chính là khi từ vựng tiếng Anh chuyên ngành đối với ngành này có thể mang một ý nghĩa là A nhưng trong những tình huống của ngành nghề khác nó lại mang ý nghĩa B. Điều này phụ thuộc vào những quy định riêng của từng ngành.

Đối với những bạn trẻ muốn theo đuổi ngành dịch thì cần phải đặc biệt lưu ý điều này vì nếu như không nắm chắc thì không chỉ khiến cho khách hàng khó hiểu mà ngay cả các bạn cũng cảm thấy khó hiểu. Và đặc biệt các bạn cũng đừng nhận từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cùng với từ vựng tiếng Anh học thuật nhé!